Sử dụng các phím tắt trong Word sẽ giúp bạn tiết kiệm thời gian thao tác với văn bản, từ đó nâng cao hiệu suất công việc của ḿnh.
1. Các phím F
F1: Trợ giúp.
F4: Lặp lại lệnh vừa làm.
F5: Di chuyển đến trang số.
F7: Kiểm tra lỗi chính tả với Tiếng Anh.
F8: Mở rộng vùng được chọn.
F12: Thực hiện lưu với tên mới.
Shift + F1: Định dạng cỡ chữ.
Shift + F2 = F7.
Shift + F3: chuyển đổi viết hoa chữ đầu tiên, viết hoa, viết thường.
Shift + F7: Thực hiện t́m từ đồng nghĩa.
Shift + F8: Thu nhỏ vùng được chọn.
Shift + F10: Hiển thị ngữ cảnh (tương ứng với kích chuột phải).
Shift + F12: Lưu văn bản.
Ctrl + F1: Tắt thanh công cụ.
Ctrl + F2: Xem trước khi in.
Ctrl + F3: Chuyển đổi chữ hoa – thường.
Ctrl + F4: Đóng cửa sổ văn bản.
Ctrl + F6: Di chuyển sang cửa sổ văn bản kế tiếp.
Ctrl + F9: Chèn thêm một trường trống.
Ctrl + F10: Phóng to, thu nhỏ kích thước cửa sổ
Ctrl + F11: Khóa một trường.
Ctrl + F12: Mở văn bản hiện có.
Ctrl + Shift + F5: Mở Unikey.
Ctrl + Shift + F6: Mở Unikey Toolkit.
Ctrl + Shift + F8: Mở rộng vùng chọn và khối.
Ctrl + Shift + F9: Ngắt liên kết một trường
Ctrl + Shift + F11: Mở khóa một trường.
Ctrl + Shift + F12: Xem trước khi in.
Alt + F4: Thoát khỏi trang soạn thảo.
Alt + F5: Thu nhỏ kích thước cửa sổ.
Alt + F7: T́m lỗi chính tả và ngữ pháp trong Tiếng Anh.
Alt + F10: Kích hoạt thanh công cụ chuẩn.
Alt + F11: Hiển thị cửa sổ Visual Basic.
Alt + Shift + F1: Di chuyển đến trường phía trước.
Alt + Shift + F2: Thực hiện lưu văn bản.
Ctrl + Alt + F1: Hiển thị thông tin hệ thống.
Ctrl + Alt + F2: Thực hiện mở văn bản.
2. Phím định dạng
Ctrl + B: Định dạng in đậm.
Ctrl + I: Định dạng in nghiêng.
Ctrl + U: Định dạng gạch chân liền giữa các từ.
Ctrl + Shift + D: Định dạng gạch chân kép liền giữa các từ.
Ctrl + Shift + W: Định dạng gạch chân dưới mỗi từ.
Ctrl + D/ Ctrl + Shift + F/ Ctrl + Shift + P: Mở hộp thoại định dạng văn bản
Ctrl + E: Định dạng căn giữa văn bản.
Ctrl + J: Định dạng căn đều 2 lề văn bản.
Ctrl + L: Định dạng căn trái văn bản.
Ctrl + R: Định dạng căn phải văn bản.
Ctrl + M: Định dạng thụt đầu ḍng cho đoạn văn bản.
Ctrl + Shift + M: Bỏ định dạng thụt đầu ḍng đoạn văn bản.
Ctrl + Q: Xóa định dạng căn lề đoạn văn bản.
Ctrl + ]: Tăng cỡ chữ lên 1 cỡ.
Ctrl + [: Giảm cỡ chữ 1 cỡ
Ctrl + Shift + “>”: Tăng cỡ chữ lên 2 cỡ.
Ctrl + Shift + “<”: Giảm cỡ chữ 2 cỡ
Shift + Các phím di chuyển lên xuống, trái phải: chọn kí tự, từ, đoạn văn bản.
Ctrl + A: Chọn toàn bộ văn bản.
Ctrl + Shift + A/K: Chuyển chữ hoa thành chữ thường.
Ctrl + Shift + C: Sao chép định dạng đoạn văn bản cần sao chép.
Ctrl + Shift + V: Dán định dạng đoạn văn bản đă được sao chép.
Ctrl + Shift + S: Tạo style (dùng trong mục lục tự động).
Ctrl + Shift + N: Cửa sổ dạng Normal.
Ctrl + Shift + Q: Cửa sổ dạng Symbol
Ctrl + Alt + N: Cửa sổ ở dạng Normal.
Ctrl + Alt + O: Cửa sổ ở dạng Outlien.
Ctrl + Alt + P: Cửa sổ ở dạng Print Layout.
Ctrl + Alt + L: Đánh các kí tự đầu ḍng dạng số hoặc chữ tự động.
Ctrl + Alt + F/D: Ghi chú ở dưới chân trang soạn thảo.
Ctrl + Alt + M: Ghi chú ở ngay ḍng để con trỏ.
Ctrl + Alt + 1: Tạo heading 1.
Ctrl + Alt + 2: Tạo heading 2.
Ctrl + Alt + 3: Tạo heading 3.
Ctrl + Shift + Z: Xóa định dạng.
Ctrl + Sapce: Khôi phục định dạng font chữ mặc định.
CTRL + SHIFT + H: chuyển đổi dạng thức( ko gơ được chữ).
3. Phím di chuyển:
Các phím lên xuống một hàng, sang trái, phải kí tự.
End, Home: Trở về đầu hoặc cuối ḍng đang đặt con trỏ.
Ctrl + Home: Về đầu ḍng văn bản.
Ctrl + End: về cuối ḍng văn bản.
Tab: Cách/ di chuyển sang cột khác/ tạo hàng mới nếu đang ở cột cuối cùng trong table.
Ctrl + Q: Lùi đoạn văn bản ra sát lề (chỉ dùng sau khi đă sử dụng tab)
Enter: Xuống ḍng. Ngắt đoạn.
Ctrl + Enter: Ngắt trang sang trang mới.
ESC: Đóng cửa số chức năng.
Ctrl + ESC: Khởi động menu start
Alt + Tab: Chuyển cửa sổ làm việc.
Starrt + D: Chuyển ra màn h́nh desktop
Start + E: Mở cửa sổ My computer
4. Phím chức năng
Ctrl + N: Tạo một trang soạn thảo mới.
Ctrl + O: Mở trang soạn thảo đă có.
Ctrl + S: Lưu lại văn bản trong trang soạn thảo.
Ctrl + C: Sao chép kí tự, ḍng, đoạn văn bản được chọn.
Ctrl + X: Cắt kí tự, ḍng, đoạn văn bản được chọn.
Ctrl + V: Dán kí tự, ḍng, đoạn văn bản được chọn.
Ctrl + F: T́m kiếm từ, cụm từ có trong văn bản.
Ctrl + H: Mở công cụ t́m kiếm, thay thế từ, cụm từ có trong văn bản.
Ctrl + P: Mở hộp thoại In văn bản.
Ctrl + G: Mở cửa sổ trang số.
Ctrl + K: Tạo liên kết.
Ctrl + Z: Bỏ qua thao tác vừa thực hiện.
Ctrl + Y: Phục hồi trạng thái trước khi sử dụng lệnh Ctrl + Z.
Ctrl + W / Ctrl + F4/ Alt +F4: Đóng trang soạn thảo
5. Phím xóa đối tượng:
Backspace / Ctrl + Backspace: Xóa kư tự trước con trỏ.
Delete / Ctrl + Delete: Xóa kí tự sau con trỏ
6. Phím tạo chỉ số:
Ctrl + Shift + “+”: Tạo chỉ số trên.( Ví dụ m3).
Ctrl + “+”: Tạo chỉ số dưới.( Ví dụ: H2)
7. Các phím chức năng khác:
Crtl + 1: Giăn ḍng đơn
Crtl + 2: Giăn ḍng đôi
Crtl + 5: Giăn ḍng 1,5
Crtl + 0(zero) : Thêm độ giăn ḍng đơn đoạn trước con trỏ chuột.
Như vậy, bài viết trên đă giới thiệu tới các bạn những phím tắt trong Microsoft Word. Hy vọng bài viết sẽ giúp ích cho các bạn trong quá tŕnh soạn thảo văn bản trên Word. Chúc các bạn thành công!
VietBF@sưu tập
|