Mamma mia là một từ tiếng nước ngoài. Từ này khá quen thuộc với nhiều người. Tuy nhiên, không phải ai cũng biết Mamma mia là ǵ, Mamma mia là tiếng nước nào.
Mamma mia là ǵ?
Mamma mia là tiếng nước Ư, dịch sang tiếng Việt có nghĩa là “mẹ của tôi” và được sử dụng để diễn tả cảm xúc trước một sự vật, hiện tượng nào đó tương tự như cách sử dụng “oh my God!”, “Oh my!”, “Oh boy!” hoặc "wow!" trong tiếng Anh. Đây là câu cảm thán tiếng Ư phổ biến nhất ở nước ngoài.
Nguồn gốc của cách diễn đạt này được cho là xuất phát từ tầm quan trọng và h́nh ảnh của “bà mẹ ”.
Cụm từ Mamma mia được sử dụng khi nào?
Người Ư sử dụng cụm từ Mamma mia cho mọi thứ và mọi trường hợp. Khi sử dụng, người ta phát âm cụm từ Mamma mia với các âm điệu khác nhau để diễn đạt ư nghĩa khác nhau.
Ví dụ.
Bất ngờ:
“Mamma mia! non ci credo, che sorpresa!” (“Oh my! I can’t believe it! what a surprise!”). But also “Che è successo qui? Mamma mia che disastro!” (“What happened here? Oh man, what a disaster!”). Dịch sang tiếng Việt có nghĩa là Ôi trời! Tôi không thể tin được! thật ngạc nhiên! Điều ǵ đă xảy ra ở đây? Ôi trời, thật là thảm họa!
Sợ hăi:
“Mamma mia! che paura mi hai fatto!” (“Oh God, you did scared me!”) - Chúa ơi, bạn đă làm tôi sợ hăi.
Bực tức:
“Come sei permaloso, non posso dirti nulla… mamma mia!” (“Oh man, how touchy you are! I can’t tell you anything!”) - Ôi trời, thật cảm động làm sao! Tôi không thể nói với bạn bất cứ điều ǵ
Kinh ngạc:
“Questo ragazzo è bellissimo! Mamma mia!” (“Oh my god! This boy is awesome”) - Ôi chúa ơi! Cậu bé này thật tuyệt.
Mamma mia c̣n có nghĩa là ǵ nữa?
Mamma Mia là tên của vở nhạc kịch lăng mạn pha lẫn hài hước dựa trên các bài hát nhạc pop thành công của nhóm nhạc huyền thoại ABBA. Vở nhạc kịch này sẽ đưa người xem lạc vào vùng biển Địa Trung Hải đầy nắng gió với các câu chuyện t́nh lăng mạn.
Vở nhạc kịch Mamma Mia đă được tŕnh diễn tại hơn 140 thành phố trên khắp nước Mỹ. Đến năm 2008, được dựng thành bộ phim ca nhạc cùng tên với hơn 20 ca khúc nổi tiếng của ABBA.