TOP CÁC D̉NG HỌ PHỔ BIẾN NHẤT VIỆT NAM
Bảng xếp hạng hiện tại đang như sau:
Nguyễn: 38,4%
Trần: 12,1%
Lê: 9,5%
Phạm: 7%
Hoàng/Huỳnh: 5,1%
Phan: 4,5%
Vũ/Vơ: 3,9%
Đặng: 2,1%
Bùi: 2%
Đỗ: 1,4%
Hồ: 1,3%
Ngô: 1,3%
Dương: 1%
Lư: 0.5%
Dẫn đầu vẫn là 3 cái tên Nguyễn, Trần, Lê.
Thống kê mới nhất trong cuốn: “Họ và tên người Việt Nam”, đến nay, nước ta có khoảng 1023 họ, tỷ lệ họ của người kinh chiếm phần đông vào hơn 300 họ, c̣n lại là họ của những dân tộc thiểu số và họ có nguồn gốc của người Trung Quốc từ xưa.
Theo thống kế, có tới 90% người Việt nam mang những họ phổ biến như Nguyễn, Trần,... Vậy chính xác là 10% họ c̣n lại sẽ được xếp vào họ hiếm của nước ta. Tiêu biểu phải kể tới những họ như Thạch, Vi, Nông, Xa, Uông, Khâu… Đa phần những họ này đều xuất phát từ Trung Quốc.
TÊN HỌ VIỆT NAM XẾP THEO SẮC TỘC.
Sắc tộc Bố Y: Dương (Zàng), Lỗ (Lồ), Lục (Lù), Ngũ (Ngủ, U), Phan (Phán), Vi (Vầy),Vủ (Vù).
Sắc tộc Brâu : Kía.
Sắc tộc Cao Lan – Sán Chỉ : Chu, Dương, Đàm, Hà, Hoàng, La, Lư, Liêu, Lương, Ninh, Nông, Tiêu, Trần, Trưởng, Vi.
Sắc tộc Co : Đinh, Hồ, Lê, Trương.
Sắc tộc Côống: Chang, Chảo, Hù, Ly, Ḷ, Lùng.
Sắc tộc Cơ Ho (Chil): Adat, Buôr, Bondưng, Bontô (buolto), Brôl, Bullya, Chifichoreo, Chil, Chilyú, Chil Mup, Đayout, Đayk, Đazur, Đakriêng, Đé, Đoắt, Đưngur, Kơ, Kdun, Klong, Kon Sar, Kơpa, Kơsă, Kơsar,Kơsor,Kơsơ,Kra zanh, K’tol, Lâm Biêng, Lémou, Liêng Hót, Liêng Zarang, Lơmu, Mơ Bon (Mbon), Păng Tin, Próc, Rglê, Rờ Ô (Rơ Ô, Rờ Ôn), Sarem, Sơ Ao, Sơ Kết, Srê.
Sắc tộc Cơ Tu : A Chuếch (nước), A Dốt (vượn), A Mu (chó), A Rắt (con cuốc), Drâm (cái đầu), Nđnok (con ḅ), Prông (con sóc), Vọt (con khỉ).
Sắc tộc Cờ Lao : Cáo, Chảo, Chéng, Hồ Lư, Min, Sáng, Sềnh, Sú, Vần.
Sắc tộc Chàm (Chăm): Bá, Bạch, Báo, Bố, Châu, Chế, Chiêm, Cửu, Dụng, Dương, Đàng, Đạo, Đạt, Đổng, Fatimah, Hàm, Hán, Hứa, Kiều, Kim La, Lâm, Lộ, Lưu, Ma, Mahomach, Mang, Mân, Miêu, Nại, Năo, Nguyễn, Ông (Ôn), Phú, Qua, Quảng Đại, Sa Mách, Tài, Từ, Thành, Thập, Thị, Thiên Sanh, Thiết, Thổ, Thuận, Trà, Trương, Trượng, Văn.
Sắc tộc Chu Ru : B’nahria, Crugiang, Dnơng Sang, Đơ Lơng, Ya, K’bao, B’nuh, Ma, M’hỏi.
Sắc tộc Dao : Bạch, Bàn, Bao, Đối, Đường, Lan, Lư, Măn, Mùng, Phùng, Phương, Trần, Triệu.
Sắc tộc Đan Lai : Da, La, Lê, Vi.
Sắc tộc Ê Đê : Adrâng (adrơng), Ayun, Ayun Cư, Ayun Tul H’wing, Arul, Atul, Buôn Yah (Yă), Buôn Krông, Duốt, Eban, Eban Rah Lan, Emô, Enuol, (Ênuôn), Êman, Êmê, H’dơk, H’druê, Hmok, Hwing, Jdrơng, Kbul, Kêbour, Knul, Kpă, Kpơr, Ksor, Ktla, Ktub, Ktul, Mjâo, Mlô Đuôn Đu, Mlô Hut, Mlô Ksêi, Niê Blô, Niê Buôn Đáp, Niê Buôn Rip, Niê Căm, Niê Gok, Niê Kđăm, Niê Hrak, Niê Mhiêng, Niê Mkriêk, Niê Mla, Niê Mlô, Niê Siêng, Niê Sơr, Niê Suk, Niê Tô, Niê Tray.
Sắc tộc Gia Rai : Hieu, Kpa, Ksor, Nây, Pui, Rahlan, Ramah, Rchom, Rơô, Siu.
Sắc tộc Giáy : Vùi.
Sắc tộc Giê – Triêng : Bluông, Bruôt, Căp Năng, Ê Duốt (tên loài chim) Khoông, Kriêng, Na Xó (vùng đất đỏ).
Sắc tộc Hà Nh́ : Bờ, Có (cáo), Chu, Ḷ, Ly, Lỳ, Phà, Phu, Sần, Sờ, Toán, Vù.
Sắc tộc Hàng Tổng : Cảnh, Cầm, La, Lang, Lê, Lô, Lộc, Lự, Lưu, Mạc, Nà, Núi, Nguyễn, Phùng, Trần, Trịnh, Vi, Vũ.
Sắc tộc Hmông : Giàng, Ly, Thào, Và, Vàng.
Sắc tộc Trung Hoa (ở Việt Nam): An, Âu, Âu Dương, Bá, Bạch, Bàng, Bành, Bao, B́, Bồ, Bùi, Cái, Cam, Can, Cao, Cáp, Cát, Cổ, Công, Cung, Chân, Chu, Chúc, Chử, Dao, Diệc, Diệp, Doăn, Dư, Dương, Đái, Đàm, Đan (Đơn) Đào, Đặng, Đậu, Địch, Điền, Điêu, Đinh, Đoàn, Đỗ, Đông, Đồng, Đường, Giản, Giang, Giáp, Hà, Hạ, Hàn, Hán, Hạng, Hầu, Hinh, H́nh, Hoa, Hoàng, Hoắc, Hồ, Hồng, Hùng, Hứa, Hướng, Kỉ, Kiều, Kim, Kha, Khoan, Khổng, Khu, Khuất, Khúc, Khứa, Khưu, Khương, La, Lă (Lữ), Lạc, Lai, Lao, Lăng, Lâm, Lê, Lệ, Lư, Liên, Lô, Lộ, Lôi, Lu, Lục, Lư, Lương, Ma, Mă, Mạc, Mạch, Mai, Mạnh, Mao, Mẫn, Mộc, Mục, Ninh, Ngạc, Ngô, Ngũ, Ngụy, Ngươn, Nguyễn, Nghê, Nghị, Nghiêm, Nhan, Nhâm, Nhữ, Ô, Ông, Phạm, Phan, Phàn, Phó, Phù, Phú, Phùng, Phương, Quách, Quan, Quản, Quang, Sầm, Si, Sĩ, Sở, Sử, Tạ, Tả, Tào, Tăng, Tân, Tần, Tất, Tiêu, Tô, Tôn, Tống, Từ, Tưởng, Thái, Thang, Thành, Thẩm, Thân, Thiệu, Thời, Thường, Toàn, Trác, Trang, Trần, Triệu, Tŕnh, Trịnh, Trương, Ung, Uông, Văn, Vân, Vu, Vũ, Vương, Vưu, Xa.
Sắc tộc Kinh (Việt) : A, Ai, An, Áo, Ân, Âu, Bá, Bà, Bạc, Bạch, Bàn, Bàng, Bành, Bảo (Bửu), Bạt, Bằng, Bê, Bế, Bi, B́, Bia, Biên, Biện, B́nh, Bố, Bồ, Bổ, Bôi, Bông, Bu, Bùi, Ca, Cả, Cai, Cái, Cam, Cảm, Can, Càng, Cánh, Cảnh, Cao, Cáo, Cáp, Cát, Căn,Cắt, Cầm, Cần, Cấn, Chan Chàng, Châm, Chân, Châu, Chế, Chi, Chim, Chiêm, Chiều, Chu (Châu), Chúc, Chung, Chuyên, Chử, Chức, Chương, Cô, Cố, Cổ, Cốc, Công, Công Huyền, Công Nữ, Công Tằng Tôn Nữ, Công Tôn, Cống, Cù, Cung, Cự, Cửu, Dă, Danh, Dân, D́, Dị, Diệc, Diệp, Diêu, Diệu, Doăn, Dụ, Dung, Duy, Dư, Dương, Đa, Đác, Đái, Đàm, Đan (Đơn), Đào, Đạo, Đắc, Đằng, Đặng, Đấu, Đẩu, Đậu, Đèo, Điêm, Điền, Điệp, Điêu, Điều, Điểu, Điệu, Địch, Đinh, Đ́nh, Định, Đoái, Đoàn, Đồ, Đỗ, Đối, Đôn, Đông, Đồng, Đống, Đổng, Đức, Đường, Gan, Giao, Giản, Giang, Giáng, Giao, Giáp, Giệp, Gioăn, Giốc, Gương, Hà, Há, Hạ, Hai, Hàm, Hàn, Hán, Hang, Hàng, Hạnh, Hào, Hảo, Hạp, Hâm, Hầu, Hê, Hi, Hinh, H́nh, Ḥ, Hoa, Hoài, Hoan, Hoàng (Huỳnh), Hoắc, Hồ, Hội, Hồng, Hung, Hùng, Hui, Huy, Hứa, Hương, Hướng, Kan, Kem, Kha, Khả, Khâm, Khâu, Kheo, Khiên, Khiếu, Khôi, Khổng, Khu, Khuất, Khúc, Khương, Khưu, Kiên, Kiện, Kiều, Kiệu, Kim, Kỷ, La, Lă, (Lữ), Lại, Lại, Lang, Lanh, Lănh, Lăo, Lăng, Lâm, Lầu, Lê, Lều, Lịch, Liêm, Liên, Liêng, Liêu, Liễu, Linh, Lĩnh, Liu, Ḷ, Lô, Lỗ, Lộ, Lộc, Lôi, Lợi, Lù, Lục, Luyện, Lữ, Lương, Lưu, Lư, Ma, Mă, Mạc, Mạch, Mai, Man, Mang, Mạnh, Mao, Mẫn, Mật, Mậu, Mẫu, Mị, Miên, Minh, Mục, Mùi, Nan, Nga, Ngạc, Ngân, Nghê, Nghi, Nghĩa, Nghiêm, Nghiên, Ngọ, Ngọc, Ngô, Ngũ, Ngụy, Nguyễn, Ngư, Ngưu, Nhă (Nhữ), Nham, Nhan, Nhạn, Nhâm, Nhân, Nhất, Nhiếp, Nhung, Niên, Ninh, Nông, Nung, Nùng, On, Ong, Ô, Ôn, Ông, Phạm, Phan, Phàn, Phẩm, Phí, Phó, Pḥng, Phô, Phù, Phú, Phúc, Phùng, Phương, Quách, Quan, Quản, Quang, Quảng, Quấc (Quốc), Quân, Quất, Quyên, Quyến, Quyền, Quỳnh, Roăn, Sa, Sái, Sam, Sâm, Sầm, Sẩm, Sĩ, Sở, Sơn, Sử, Sưu, Tạ, Tán, Tang, Tào, Tạo, Tảo, Tắc, Tăng, Tân, Tần, Tất, Teo, Tha, Thạc, Thạch, Thái, Thang, Thanh, Thành, Thảo, Thẩm, Thân, Thê, Thể, Thềm, Thi, Thiên, Thiện, Thiết, Thiệt, Thiều, Thiệu, Thịnh, Thông, Thôi, Thủ, Thục, Thượng, Ti, Tích, Tiên, Tiến, Tiệt, Tiêu, Toàn, Tô, Tôn, Tôn Thất (Tôn Nữ) Tống, Tuyên, Trà, Trác,Trang, Trầm, Trần, Tri, Trí, Triển, Triệu, Tŕnh, Trịnh, Trong, Tru, Trung, Trừ, Trực, Trưng, Trương, Trượng, Tuân, Tuấn, Tùng, Tư, Từ, Tường, Tướng, Tưởng, Tượng, U, Ủ, Uất, Ung, Uông, Uyển, Ưng, Ứng, Ửng, Vạn, Văn, Vân, Vận, Vầu, Vệ, Vi, Viêm, Viên, Viết, Vinh, Vĩnh, Vịnh, Vu, Vũ (Vơ), Ṿng, Vỏng, Vô, Vù, Vương, Vưu, Vỹ, Xa, Xuân, Yết.
Sắc tộc Khơ Me : Bàn, Binh, Chanh, Chau (Chao, Châu), Chiêm, Danh, Dương, Đào, Điều, Đoàn, Đỗ, Hoàng (Huỳnh), Hứa, Kỳ, Kim, Khan, Khum, Khưu, La, Lâm, Lê, Lư, Liêu, Lộc, Lục, Lưu, Mai, Néang (Neong, Nương), Nuth, Ngô, Nguyễn, Panth, Pem, Phạm, Sơn, Tăng, Tô, Từ, Tưng, Thạch, Thị, Thuận, Trà, Trần, U, Uônth, Xanh, Xath, Xum.
Sắc tộc Khơ Mú : Chưndre, Di Vê, Goi, Hrlip, Ho Họa, Hual, Ir Glaa, Kưmbur, Khư Tlốc, Klảng, Lang Tu, Ma, Moong, Ôm Cô Tlê, Ôm Lít Praga, Rét, Ric, Rivi, Rvai Deer, Rvai Tlăp, Rvai Veng Ung, Rvai Xênh Khương, Tgoóc Xloóc Ôm, Tiác, Thrăng, Tmoong Hol, Tmoong Rung, Tong, Tvạ Ngăm, Tvạ Tờ Rông Blai, Tvạ Vơor, Xoong.
Sắc tộc La Chí : Ly, Lùng, Tận, Vương.
Sắc tộc La Hủ : Cha, Chang, Giàng, Hoàng, Ky, Ly, Ḷ, Pờ, Phản, Phù, (Lo Phù), Thàng, Vàng.
Sắc tộc Lào : Ca, Ḷ, Lường, Vi.
Sắc tộc Lô Lô : Bàn, Cáng, Cổ, Chi, Chông, Dào, D́u, Doăn, Duyền, Hoàng, Hồ, Lang, Làng, Lặc, Lư, Liềng, Ḷ, Lồ, Lồng, Lù, Màn, Mèo, Nùng, Pâu, Phái, Śnh, Thàng, Thào, Thồ, Vàng, Văn.
Sắc tộc Lữ : Ḷ, Tao, Vàng.
Sắc tộc Mày : Cao, Hồ.
Sắc tộc Man Thanh : Chưởng, Kha, Lang, Ḷ, Lô, Lộc, Lư, Ngân, Quang, V́.
Sắc tộc Mèo : Cù, Giàng, Hản, Hầu, Lâu, Ly, Lù, Lùng, Mă, Mùa, Pa, Sùng, Tẩn, Thào, Thèn, Tráng, Vàng, Vù.
Sắc tộc Mnông : Ba Sưr, Bing, Byang, Bu Đăm, Bu Đớp, Bu Sor, Bu Tông, Bun Ô, Bun Tol, Buôn Krông, Chín, Đak Cat (Đắc Chắt), Đinh Đrang, Ja, Kliêng, Liêng, Liêng Hot, Long Ding, Lưk, Mbuôn, Mdrang, Mok, Nđu, Nong, N’tơr, Ong, Pang Pé, Pang Sur, Pang Ting, Pang Trong, Phi Mbre, Phok (Phôk), Rche, Rchil, Riam (Ryam), Rlăk, Sruk, Tơr, Tu Mol, Triek (Triếc) Uê Dak, Vmăk.
Sắc tộc Mường : Bạch, Bùi, Cao, Đinh, Hà, Hoàng, Lê, Phạm, Quách, Trịnh, Xa.
Sắc tộc Nguồn : Cao, Đinh, Hồ, Ngô, Nguyễn, Thái, Trương.
Sắc tộc Nùng: Lành, Long, Mông, Ṿng.
Sắc tộc Ơ Đu : Khăm, Ḷ.
Sắc tộc Pà Thẻn : Đờ (Ca Đo) Hưng, Làn (Ca La Me), Ĺu (D́u), Phù (Ca Bô), Śnh ( Ca Sơ),Táy, Tảy, Tấn, Tẩn, Vàn.
Sắc tộc Pu Nà : Chảo (Triệu), Giàng (Dương), Phán (Phan), Trần, Vàng (Vương)
Sắc tộc Pu Péo : Củng, Chồ, Chúng, Giàng, Lèng, Lù, Lùng, Ka Bởng, Ka Bu, Ka Căm, Ka Cung, Ka Chăm, Ka Rảm, Ka Ru, Ka Rựa, Ka Sô, Pề, Phủ, Thào, Tráng, Vàng,
Sắc tộc Phù Lá: A Sí, Nhơ Hê
Sắc tộc Quỉ : Hữu Vi, Ḷ Khăm (Sầm), Mướn Quán (Lang).
Sắc tộc Raglai : Ba Rau, Bo Bo, Catơ (Katơr), Cà Mau, Copuró, Chamalé, Chip, Do, Hà Dài, Jarao, Lao, Man, Patau Axá, Pateh, Pinăng, Pupor.
Sắc tộc Rhadé : Ayun, Buôn Driêng, Buôn Krong, Éban, Hdok, Mlô, Niê Kdam, Niê Hrah, Niê Kriêng, Niê Siêng.
Sắc tộc Sán D́u : Diệp, Lê, Lư, Ninh, Tạ, Từ, Trần, Trương.
Sắc tộc Si La : Hù, Pồ (Bờ).
Sắc tộc Stiêng : Điểu
Sắc tộc Tà Ôi : Avét, Hoa Hăr.
Sắc tộc Tày Mười : Anh, Kha, Lô, Lộc, Lương, Núi, Ngân, Vàng, Xay, Xền.
Sắc tộc Tày Pọng : La, Viềng
Sắc tộc Tu Dí : Cháng, D́, Giàng, Hoàng, Lồ, Nùng, Phố, Phùng, Thàng, Vàng, Vùi.
Sắc tộc Thái : Bạc, Bế, Bua, Bun, Cà (Hà, Kha, Mào, Sa), Cầm, Chẩu, Chiêu, Đèo, Điều, Hà, Hoàng, Khằm Leo, Lèo, Lềm (Lâm, Lịm),Lư, Ḷ (Lô, La), Lộc, Lự, Lường (Lương), Mang, Mè, Nam, Nông, Ngần, Ngưu, Nho, Nhọt, Panh, Pha, Phia, Ph́a, Quàng (Hoàng, Vàng), Quảng, Sầm, Tạ, Tày, Tao (Đào), Tạo, Ṭng (Tọng) Vang, V́ (Vi, Sa) Xa, Xin.
Sắc tộc Thổ : Bùi, Cao, Chu, Hoàng, Hồ, Lê, Nguyễn, Phạm, Phan, Trần, Trương.
Sắc tộc Thủy : Bàn, Lư, Mùng
Sắc tộc Xá Khmú : Co, Cút, Hùng, Lự, Moong, Xeo.
Sắc tộc Xinh Mun: Cút, Hoàng, Ḷ, Lường, Mè.