Ông Trump nói có những người đang t́m cách "đánh cắp" cuộc bầu cử tổng thống Mỹ ở bang chiến trường Pennsylvania, ám chỉ phe Dân chủ.
Phát biểu tại cuộc mít tinh ở bang Pennsylvania hôm 3/11, cựu tổng thống Donald Trump tuyên bố "rất nhiều người gian dối đang cố gắng đánh cắp kết quả bầu cử", ám chỉ phe Dân chủ.
"Hăy xem điều ǵ đang diễn ra ở bang của các bạn hàng ngày. Họ nói về việc kéo dài thời gian và những thứ khác", ông Trump cho biết, dường như đề cập thông tin một số văn pḥng bầu cử ở bang Pennsylvania kéo dài giờ làm việc vào cuối tuần để cử tri có thể kịp gửi phiếu bầu qua thư.
Ông cũng bày tỏ nghi ngờ về độ tin cậy của các máy bỏ phiếu, viện dẫn thông tin từ tỷ phú Elon Musk, người ủng hộ cựu tổng thống Mỹ và là chủ sở hữu mạng xă hội X. Tuy nhiên, ông Trump không đưa ra bằng chứng cụ thể nào.
Trong cuộc vận động tranh cử diễn ra gần như cùng thời điểm tại thành phố Detroit ở bang Michigan, Phó tổng thống Kamala Harris gọi các cáo buộc gian lận bầu cử của đối thủ là nỗ lực nhằm khiến mọi người cảm thấy "phiếu bầu của ḿnh không quan trọng".
"Các hệ thống được sử dụng trong cuộc bầu cử năm nay đều minh bạch. Người dân sẽ quyết định kết quả cuộc bầu cử", bà nói.
Ứng viên đảng Dân chủ nhấn mạnh dù có những người đang cố gắng "đào sâu sự chia rẽ, gieo rắc hận thù, nỗi sợ hăi và gây ra hỗn loạn, giờ là thời điểm để nước Mỹ tập trung vào những thứ quan trọng hơn chính trị đảng phái". Bà tiết lộ đă gửi phiếu bầu qua thư tại bang California và cảm thấy "rất tuyệt" về cuộc chạy đua nước rút trong 48 giờ c̣n lại.
Cựu tổng thống Trump đă nhiều lần đưa ra cáo buộc về gian lận sau khi thất bại trước ứng viên đảng Dân chủ Joe Biden trong cuộc bầu cử tổng thống năm 2020. Ứng viên đảng Cộng ḥa hôm 25/10 đe dọa sẽ khiến những quan chức bầu cử và cử tri mà ông cho là "gian lận" phải lĩnh án tù dài nếu ông tái đắc cử.
Theo kết quả thăm ḍ do New York Times/Đại học Siena công bố ngày 3/11, bà Harris dẫn trước ông Trump tại 4 trên 7 bang chiến trường, kém một và ḥa hai, đều với khoảng cách sát nút và nằm trong biên độ sai số của cuộc khảo sát.
|