Cùng với sự ra mắt của HTC One max ghi dấu sự tham gia của một “đấu thủ” trên thị trường smartphone cỡ lớn vốn đang ngày càng trở nên chật chội. Vậy HTC One max có khả năng cạnh tranh với những “gă khổng lồ” khác?
Khi Samsung ra mắt phiên bản Galaxy Note đầu tiên để “khai sinh” ra phân khúc phablet (smartphone cỡ lớn), nhiều người đă nhận xét rằng phablet sẽ khó thành công v́ kích thước của sản phẩm không có nhiều khác biệt so với máy tính bảng cỡ nhỏ (7-inch), tuy nhiên trên thực tế thị trường phablet đang dần trở nên nhộn nhịp hơn với sự xuất hiện ngày càng nhiều sản phẩm mới thuộc phân khúc thị trường này.
HTC One max, “đối thủ” mới nhất trên thị trường smartphone cỡ lớn
Có thể dễ dàng kể ra những cái tên đáng chú ư thuộc phân khúc phablet hiện nay như Galaxy Note 3, Xperia Z Ultra, Galaxy Mega 6.3 và mới đây nhất là sự góp mặt của One max đến từ hăng điện thoại Đài Loan HTC.
Thật khó để kết luận được ai mới là “ông vua” thực sự trên thị trường phablet, nếu Xperia Z Ultra của Sony nổi bật về thiết kế và cấu h́nh mạnh mẽ th́ lại vướng phải nhược điểm thiếu đi đèn flash LED của camera, th́ One max của HTC lại nổi bật với thiết kế vỏ nhôm cao cấp và tính năng cảm biến vân tay…
Cùng thực hiện sự so sánh cơ bản về cấu h́nh giữa những “gă khổng lồ” trên thị trường smartphone để t́m ra ai là “ông vua” trên phân khúc smartphone cỡ lớn, chí ít là về mặt cấu h́nh bên trong sản phẩm.
| HTC One max
| Xperia Z Ultra
| Galaxy Note 3
| Mega 6.3
| Oppo N1
|
Kích cỡ màn h́nh
| 5,9-inch
| 6,4-inch
| 5,7-inch
| 6,3-inch
| 5,9-inch
|
Độ phân giải
| 1920x1080
| 1920x1080
| 1920x1080
| 1280x720
| 1920x1080
|
Mật độ điểm ảnh
| 367ppi
| 342ppi
| 386ppi
| 233ppi
| 367ppi
|
Công nghệ
| Super LCD 3
| TFT LCD
| Super AMOLED
| Super Clear LCD
| IPS LCD
|
Khối lượng
| 217g
| 212g
| 168g
| 199g
| 213g
|
Độ dày
| 10,29mm
| 6,5mm
| 8,3mm
| 8mm
| 8,9mm
|
Vi xử lư
| Snapdragon 600 lơi tứ 1.7GHz
| Snapdragon 800 lơi tứ 2.2GHz
| Snapdragon 800 lơi tứ 2.3GHz
| Exynos lơi kép 1.7GHz
| Snapdragon 600 lơi tứ 1.7GHz
|
Bộ nhớ RAM
| 2GB
| 2GB
| 3GB
| 1.5GB
| 2GB
|
Ổ cứng lưu trữ
| 32GB
| 16GB
| 32GB
| 8GB
| 16/32GB
|
Camera sau
| 4 megapixel, công nghệ UltraPixel
| 8 megapixel, không có đèn flash
| 13 megapixel, tính năng ổn định h́nh ảnh kỹ thuật số
| 8 megapixel, kèm đèn flash LED
| 13 megapixel, camera có khả năng xoay từ trước ra sau
|
Camera trước
| 2.1 megapixel
| 2 megapixel
| 2 megapixel
| 1.9 megapixel
| Chung camera trước và sau
|
Tính năng nổi bật
| Bảo mật vân tay
| Chống thấm nước, chống bám bụi. Có thể sử dụng mọi loại viết mềm để viết trực tiếp lên màn h́nh
| Viết cảm ứng S-Pen
| Không có tính năng nổi trội nào
| Camera có khả năng xoay từ trước ra sau để chụp ảnh ở nhiều góc độ khác nhau
|
Dung lượng pin
| 3.300mAh
| 3.200mAh
| 3.200mAh
| 3.200mAh
| 3.610mAh
|
Hệ điều hành
| Android 4.3
| Android 4.2
| Android 4.3
| Android 4.2
| Nền tảng Color OS được phát triển dựa trên nền Android 4.2
|
Phạm Thế Quang Huy