Nhận xét bản dịch của Family Guy:
1/ Tựa bài dịch đă bị thay đổi.
Nguyên tác tiếng Anh:"Trump Can’t Help Himself, Lashes Out at Colin Powell".
Đây là điều không nên làm khi dịch bài, phải tôn trọng tác giả bài viết. Nếu thay đổi, phải nêu rơ, như thêm vào ở cuối "(Tựa đă được thay đổi)".
"ông đă bị Trump 'hót' chửi rủa ông"
Động từ "tweet" có hai nghĩa. Nó có nghĩa là "hót" nếu chủ từ là một con chim, hoặc có nghĩa là đăng (post) bài, ư kiến lên mạng xă hội Twitter nếu chủ từ là con người.
Trump chửi rủa ai? Hăy tránh dùng hai chữ "ông" trong cùng một mệnh đề "ông đă bị Trump 'hót' chửi rủa ông"
Tựa bài của FG: "Giống như John McCain, chỉ sau một ngày khi Colin Powell mất, ông đă bị Trump 'hót' chửi rủa ông"
Nên viết là :"Giống như John McCain, chỉ một ngày sau khi mất, Colin Powell đă bị Trump chửi rủa trên mạng xă hội Twitter" (Tựa đă được thay đổi)
2/ Donald Trump isn’t known for his respect for the dead.
To be known for something: to be famous or known about by a lot of people because of something (được nổi tiếng v́ một điều nào đó) (1) (xem ghi chú (1))
Google Translate(GT): "Donald Trump không nổi tiếng là người tôn trọng những người đă khuất."
FG: "Donald Trump nổi tiếng là người không tôn trọng những người đă khuất."
Nên dịch: "Donald Trump không nổi tiếng v́ ḷng tôn trọng người đă khuất."
3/ He continued to publicly bash John McCain after the Republican stalwart died in 2018.
"Stalwart" : an unwavering partisan (thành viên kiên định) (2)
GT: "Anh ta tiếp tục công khai chỉ trích John McCain sau khi thành viên cứng rắn của Đảng Cộng ḥa qua đời vào năm 201."
FG: "Ông ta tiếp tục công khai chỉ trích John McCain sau khi người đứng đầu Đảng Cộng ḥa qua đời vào năm 2018."
Nên dịch: "Ông ta tiếp tục công khai chỉ trích John McCain sau khi thành viên kiên định của đảng Cộng ḥa nầy qua đời vào năm 2018."
4/ He attacked Rep. Debbie Dingell (D-Mich.) in 2019 by implying her late husband John Dingell is in hell.
GT: "Anh ta tấn công Hạ nghị sĩ Debbie Dingell (D-Mich.) Vào năm 2019 bằng cách ám chỉ người chồng quá cố của cô là John Dingell đang ở trong địa ngục."
FG: "Ông ta cũng đă tấn công dân biểu Debbie Dingell (D-Mich.) vào năm 2019 bằng cách ám chỉ người chồng quá cố của bà là John Dingell (đă qua đời) hiện đang ở trong địa ngục."
a/ Trạng từ chỉ thời gian "vào năm 2019" nên đặt ở đầu hoặc cuối câu
b/ Trạng từ "cũng" nên bỏ đi
c/ Theo tiếng Việt, động từ ở th́ quá khứ và hiện tại được hiểu ngầm, chúng đều giống nhau.
Thí dụ: Năm ngoái, tôi (đă) mua một chiếc xe mới.
d/ "Quá cố" và "đă qua đời" đồng nghĩa với nhau
Nên dịch: "Vào năm 2019, ông ta tấn công dân biểu Debbie Dingell (D-Mich.) bằng cách ám chỉ người chồng quá cố của bà là John Dingell hiện đang ở địa ngục."
5/ Now, the former president is lashing out at Colin Powell the day after he died from Covid-19 complications.
GT: "Bây giờ, cựu tổng thống đang đả kích Colin Powell một ngày sau khi ông qua đời v́ biến chứng Covid-19."
FG:"Và bây giờ, cựu tổng thống đang đả kích Colin Powell chỉ một ngày sau khi ông ấy qua đời v́ biến chứng Covid-19."
Có thể dịch: "Giờ đây, cựu tổng thống đả kích Colin Powell ngay sau ngày ông ta qua đời v́ biến chứng Covid-19."
6/ “Wonderful to see Colin Powell, who made big mistakes on Iraq and famously, so-called weapons of mass destruction, be treated in death so beautifully by the Fake News Media,” Trump wrote in a statement released Tuesday through his Save America PAC.
GT: “Thật tuyệt vời khi thấy Colin Powell, người đă mắc sai lầm lớn đối với Iraq và nổi tiếng, được gọi là vũ khí hủy diệt hàng loạt, được đối xử tử h́nh một cách tuyệt vời bởi Fake News Media”, Trump viết trong một tuyên bố phát hành hôm thứ Ba thông qua tổ chức Save America PAC của ḿnh."
FG: “Thật tuyệt vời khi thấy Colin Powell qua đời, người đă mắc sai lầm lớn đối với chiến tranh Iraq và nó nổi tiếng với danh gọi là 'vũ khí hủy diệt hàng loạt', khi ông (Powell) được đối xử tử h́nh một cách tuyệt vời bởi Fake News Media”, Trump viết trong một tuyên bố phát hành hôm thứ Ba thông qua tổ chức Save America PAC của ḿnh.
---------------
Google Translate là "sư phụ" của Family Guy.
Có quan hệ sư phụ, đệ tử v́ Family Guy dịch c̣n kém hơn Google Translate. Cách đây khoảng hai tháng, bị phát hiện rập khuôn Google Translate, Family Guy có sửa đổi đôi chút trong bài dịch nầy. Nhưng các thay đổi nầy, oái ăm thay, lại tố cáo sự non kém của người dịch.
Không hiểu tại sao FG lại chọn dịch bài nầy, ngoài khả năng của ḿnh. Đây không không phải là bài thi cuối khóa tại lớp học về dịch thuật do thầy/cô chỉ định. Ḿnh có quyền chọn lựa kia mà.
Ngoài ra, những ǵ ḿnh không hiểu thấu đáo, khi đưa lên, đừng highlight, gây sự chú ư đến chúng. "Chớ nên vạch áo cho người xem lưng". Tại sao lại bỏ công dùng bold face cho cả câu?
Quan trọng nhất, khi dịch, đừng xen cảm tính của ḿnh vào, đi ngược lại chủ đề của nguyên tác, và vu cáo tổng thống Trump.
Tựa bài đă bị FG thay đổi nhằm bêu xấu tổng thống Trump chữi rũa cả những người đă khuất: "Giống như John McCain, chỉ sau một ngày khi Colin Powell mất, ông đă bị Trump 'hót' chửi rủa ông".
VietBF là diễn đàn lớn, có gần 235,000 thành viên đăng kư trên khắp thế giới. Xin các vị hăy chỉ cho tôi biết từ nào, câu nào trong nguyên tác tiếng Anh nói tổng thống Trump chữi rủa John McCain, Colin Powell, hoặc những người quá cố khác.
-------------
Trở lại bài dịch...
Nguyên tác: "Wonderful to see Colin Powell,..."
GT: “Thật tuyệt vời khi thấy Colin Powell,..."
FG: “Thật tuyệt vời khi thấy Colin Powell qua đời,..."
Mèn đéc ơi, làm ǵ có chữ "qua đời" ở đây! FG chơi ǵ kỳ dzậy? Tổng thống Trump mừng vui khi Colin Powell chết!
Để cho dễ hiểu, tạm thời chúng ta bỏ ra mệnh đề tính từ (adjective clause) "who made big mistakes on Iraq and famously, so-called weapons of mass destruction". Mệnh đề tính từ nầy bổ nghĩa (modify) cho danh từ "Colin Powell". Chỉ là bổ (bổ túc, bổ sung) nghĩa, nên khi bị loại ra, ư của câu không thay đổi.
Câu của tổng thống Trump chỉ c̣n:
Wonderful to see Colin Powell be treated in death so beautifully by the Fake News Media.
Câu nầy ở dạng thụ động (passive voice), chúng ta hăy chuyển nó sang chủ động (active voice):
Wonderful to see Fake News Media treats Colin Powell in death so beautifully.
Chủ từ(subject): Wonderful to see Fake News Media
Động từ (verb) : treats
Túc từ (object) : Colin Powell
Cụm từ giới từ có chức năng như một tính từ (Preposition phrase as an adjective): in death, bố nghĩa cho danh từ "Colin Powell"
Trạng từ (adverb): beautifully, bổ nghĩa cho động từ "treat"
Trạng từ : so, bổ nghĩa cho trạng từ "beautifully"
Wonderful to see Fake News Media (3) treats Colin Powell in death so beautifully.
Thật tuyệt vời thấy truyền thông thổ tả ca ngợi Colin Powell sau khi ông ta mất.
Tóm lại, cả câu:
“Wonderful to see Colin Powell, who made big mistakes on Iraq and famously, so-called weapons of mass destruction, be treated in death so beautifully by the Fake News Media,” Trump wrote in a statement released Tuesday through his Save America PAC.
Có thể dịch:
"Thật tuyệt vời thấy truyền thông thổ tả ca ngợi Colin Powell, người mắc sai lầm lớn đối với Irag và nổi tiếng về tuyên bố có cái gọi là vũ khí hủy diệt hàng loạt ở đó, sau khi ông ta mất. ", Trump viết trong tuyên bố phát hành hôm thứ Ba qua Ủy ban Hành động Chính trị "Save America" của ḿnh.
Câu dịch tạm ổn nhưng khó hiểu. Chúng ta chia câu nầy thành hai câu riêng biệt để rơ nghĩa hơn:
"Thật tuyệt vời thấy truyền thông thổ tả ca ngợi Colin Powell sau khi ông ta mất. Colin Powell mắc sai lầm lớn đối với Irag và nổi tiếng về tuyên bố có cái gọi là vũ khí hủy diệt hàng loạt ở đó. ", Trump viết trong tuyên bố phát hành hôm thứ Ba qua Ủy ban Hành động Chính trị "Save America" của ḿnh.
Hoặc dịch theo văn phong tiếng Việt (trạng từ chỉ thời gian được đặt ở đầu câu):
Hôm thứ Ba, qua Ủy ban Hành động Chính trị "Save America" (4) của ḿnh, Trump viết: "Thật tuyệt vời thấy truyền thông thổ tả ca ngợi Colin Powell sau khi ông ta mất. Colin Powell mắc sai lầm lớn đối với Irag và nổi tiếng về tuyên bố có cái gọi là vũ khí hủy diệt hàng loạt ở đó".
7/ He was a classic RINO
GT: Anh ta là một RINO cổ điển
FG: Ông ta (Powell) là một cộng ḥa RINO cổ điển
Nếu dịch classic RINO là RINO cỗ điển, vậy RINO cỗ điển khác với RINO tân thời như thế nào?
Ở đây "classic" có nghĩa là "typical" (tiêu biểu) (5)
Nên dịch: Ông ta là một RINO tiêu biểu.
(RINO: viết tắt của Republican In Name Only, là người đảng Cộng ḥa trên danh nghĩa mà thôi)
8/ He made plenty of mistakes, but anyway, may he rest in peace!”
GT: Anh ấy đă mắc rất nhiều sai lầm, nhưng dù sao đi nữa, mong anh ấy được yên nghỉ! ”
FG: Ông ấy đă mắc rất nhiều sai lầm, nhưng dù sao, ông ấy cũng có thể yên nghỉ! ”
Nên dịch:
Ông ấy phạm nhiều sai lầm, nhưng dù sao đi nữa (ông ta cũng đă qua đời), mong ông ấy được yên nghỉ.
Tự loại(part of speech) của "plenty" là đại danh từ (pronoun).
Plenty: đủ, có nhiều hơn đủ (6)
"May" đứng ở đầu câu hoặc mệnh đề: mong, xin, cầu
Thí dụ:
May God bless you: Xin (mong, cầu) Chúa phù hộ cho bạn.
9/ Given the chance to be gracious about someone’s death, or say nothing at all, Trump takes a decidedly different route.
GT:"Khi có cơ hội hài ḷng về cái chết của ai đó hoặc không nói ǵ cả, Trump chọn một con đường hoàn toàn khác "
FG:"Khi có cơ hội th́ nên ḥa giải sau cái chết của ai đó hoặc không th́ đừng nói ǵ cả, nhưng Trump đă chọn một con đường hoàn toàn khác."
Nên dịch: "Khi có cơ hội nói những lời tử tế và lịch sự về sự ra đi của ai đó, hoặc không nói ǵ cả, Trump hẳn nhiên chọn cách khác.
gracious(adjective): marked by kindness and courtesy (7)
decidedly(adverb) : as in really, definitely (8)
route(noun) : an established or selected course of travel or action(9)
10/ The late veteran of three Republican presidential administrations had been fiercely critical of Trump, and announced in June that he was voting for Joe Biden in the 2020 election.
GT:"Cựu chiến binh quá cố của ba chính quyền tổng thống của Đảng Cộng ḥa đă chỉ trích dữ dội Trump và tuyên bố vào tháng 6 rằng ông sẽ bỏ phiếu cho Joe Biden trong cuộc bầu cử năm 2020."
FG:"Cựu tướng quá cố của ba chính quyền tổng thống của Đảng Cộng ḥa đă chỉ trích dữ dội Trump và tuyên bố vào tháng 6 rằng ông sẽ bỏ phiếu cho Joe Biden trong cuộc bầu cử năm 2020."
Nên dịch: "Cựu quân nhân của ba chính quyền tổng thống đảng Cộng ḥa đă chỉ trích dữ dội Trump và tuyên bố vào tháng 6 rằng ông sẽ bỏ phiếu cho Joe Biden trong cuộc bầu cử năm 2020."
Late (adjective): being something or holding some position or relationship recently but not now (10)
Veteran( noun): a former member of the armed forces (11)
11/ And the president’s drifted away from it.”
GT:“Và tổng thống đă trôi đi khỏi nó."
FG: “Và tổng thống đă chà đạp nó."
Nên dịch: " Và tổng thống dần dần không tuân theo nó nữa."
Drift away(verb): lose personal contact over time (12)
12/ Trump responded by firing off multiple tweets calling Powell, among other things, “a real stiff,” “so bad for the USA,” and “very responsible for getting us into the disastrous Middle East Wars.”
GT:"Trump phản ứng bằng cách đưa ra nhiều tweet gọi Powell, trong số những thứ khác, "một kẻ cứng nhắc thực sự", "quá tồi tệ cho Hoa Kỳ" và "rất chịu trách nhiệm khi đưa chúng ta vào các cuộc Chiến tranh Trung Đông thảm khốc.""
FG:"Trump phản ứng bằng cách đưa ra nhiều tweet gọi Powell, trong số những thứ khác như, "một kẻ cứng thực sự", "quá tồi tệ cho Hoa Kỳ" và "phải chịu trách nhiệm khi đưa người Mỹ vào các cuộc Chiến tranh Trung Đông thảm khốc."
Fire off (verb): to write and send usually in haste or anger (13)
Among other things (adverb phrase): in addition to things that are not specifically mentioned (14)
Stiff (adjective): stubborn (15)
GT dịch "stiff" là "cứng nhắc. Đúng nhưng chưa thích hợp lắm.
FG dịch là "cứng". Cái ǵ cứng? Powell "cứng" cái ǵ? Dịch tối nghĩa, nếu không muốn rập khuôn GT, có thể dịch là "cứng đầu".
Merriam - Webster Dictionary định nghĩa từ "stubborn": refusing to change your ideas or to stop doing something (cố chấp)
Very (adverb): in actual fact, truly (chính, thật sự) (16)
Trạng từ "very" bổ nghĩa cho tính từ "responsible" (very responsible for...)
(VietBF is the very best forum on the internet: VietBF chính là diễn đàn tốt (hay) nhất trên mạng. )
Tổng thống Trump nhấn mạnh chính Colin Powell là người chịu trách nhiệm...
(GT dịch "very" là "rất" cho mọi t́nh huống.)
Nên dịch: "Trump phản ứng bằng cách giận dữ tweet nhiều lần, gọi Powell, bên cạnh những điều chưa nhắc đến, là một kẻ "thực sự cố chấp", "quá tồi tệ cho Hoa Kỳ", và "chính là người chịu trách nhiệm đẩy chúng ta vào cuộc chiến tranh Trung Đông thảm khốc."
Ghi chú:
(1) Longman Dictionary, link:
https://www.ldoceonline.com/dictiona...-for-something
(2) Merriam - Webster Dictionary, link:
https://www.merriam-webster.com/dictionary/stalwart
(3) Những danh từ nầy đồng nghĩa với nhau:
Main Stream Media, Fake News Media, Truyền Thông Ḍng Chính, Truyền Thông Cánh Tả, Truyền Thông Thổ Tả.
(4) Ủy ban Hành động Chính trị: Political Action Committe (PAC) - Một thuật ngữ phổ biến để chỉ một ủy ban chính trị được tổ chức với mục đích quyên góp và chi tiêu nhằm bầu chọn và đánh bại các ứng cử viên.
Nguồn: "Open Secrets.org", link:
https://www.opensecrets.org/politica.../what-is-a-pac
(5) Merriam - Webster Dictionary, link:
https://www.merriam-webster.com/dictionary/classic
(6) Merriam - Webster Dictionary, link:
https://www.merriam-webster.com/dict...lenty#examples
(7) Merriam - Webster Dictionary, link:
https://www.merriam-webster.com/dictionary/gracious
(8) Merriam - Webster Dictionary, link:
https://www.merriam-webster.com/thesaurus/decidedly
(9) Merriam - Webster Dictionary, link:
https://www.merriam-webster.com/dictionary/route
(10) Merriam - Webster Dictionary, link:
https://www.merriam-webster.com/dictionary/late
(11) Merriam - Webster Dictionary, link:
https://www.merriam-webster.com/dictionary/veteran
(12) The Free Dictionary by Farlex, link:
https://www.thefreedictionary.com/drift+away
(13) Merriam - Webster Dictionary, link:
https://www.merriam-webster.com/dictionary/fire%20off
(14) Merriam - Webster Dictionary, link:
https://www.merriam-webster.com/dict...other%20things
(15) Merriam - Webster Dictionary, link:
https://www.merriam-webster.com/dictionary/stiff
(16) Merriam - Webster Dictionary, link:
https://www.merriam-webster.com/dictionary/very
.