
1. Mỗi lần nỗ lực là mỗi lần bớt đi sự nhờ v.ả, q.uỵ l.ụy người khác.
2. Nỗ lực rồi, khi thành công chẳng cần nh́n sắc m.ặt người khác mà sống nữa.
3. Có giá trị, có t.iền tài rồi có thể ăn món ḿnh thích, mua đồ ḿnh muốn mà không cần xem gi.á.
4. Nỗ lực rồi chẳng may có thất bại cũng không hối tiếc điều ǵ.
5. Nỗ lực rồi sẽ luôn tự hào về chính ḿnh.
6. Đạt được mục tiêu rồi muốn làm ǵ lớn hơn, chăm lo cho ai cũng tự tin hơn.
7. Thành công rồi cũng có cái để cha mẹ tự hào với mọi người.
8. Đừng để lúc cha mẹ cần, bạn chẳng có ǵ ngoài nước m.ắt. Đừng để lúc con cái cần, bạn chẳng có ǵ ngoài h.ổ th.ẹn.
9. Nỗ lực để có một ngày trở nên thật xuất sắc, có thể tự tin đứng trước m.ặt người ḿnh thích.
10. Bạn càng có tài th́ càng phải ít nói lời cầu xin người khác. Nếu không nỗ lực th́ bạn măi măi sẽ không biết được bản thân ưu tú như thế nào.
11. Nỗ lực để chứng minh mỗi ngày tôi đều đang sống một cách nghiêm túc, nỗ lực nỗ lực và nỗ lực hơn nữa.
12. Mười năm trước, mọi người sẽ nh́n vào thu nhập của bố mẹ bạn để đối xử với bạn; mười năm sau mọi người sẽ nh́n vào thu nhập của bạn để đối xử với bố mẹ bạn.
13. Tất cả mọi nỗ lực của tôi đều v́ để bản thân có thể nắm quyền chủ động.
14. Để sau này bố mẹ gặp kh.ó kh.ăn ǵ sẽ lập tức nói với tôi, chứ không phải v́ sợ tôi không có t.iền mà ngại làm phiền.
15. Nỗ lực rất đáng giá. Đơn giản không nỗ lực th́ tồn tại lay lắt đến khi không c̣n sức lực để làm lại. Thế thôi!
VietBF@sưu tập