VietBF - View Single Post - Cẩm Nang to live
View Single Post
Old 11-13-2019   #1003
florida80
R11 Độc Cô Cầu Bại
 
florida80's Avatar
 
Join Date: Aug 2007
Posts: 113,779
Thanks: 7,441
Thanked 47,024 Times in 13,125 Posts
Mentioned: 1 Post(s)
Tagged: 0 Thread(s)
Quoted: 511 Post(s)
Rep Power: 161
florida80 Reputation Uy Tín Level 11florida80 Reputation Uy Tín Level 11florida80 Reputation Uy Tín Level 11florida80 Reputation Uy Tín Level 11
florida80 Reputation Uy Tín Level 11florida80 Reputation Uy Tín Level 11florida80 Reputation Uy Tín Level 11florida80 Reputation Uy Tín Level 11florida80 Reputation Uy Tín Level 11florida80 Reputation Uy Tín Level 11florida80 Reputation Uy Tín Level 11florida80 Reputation Uy Tín Level 11florida80 Reputation Uy Tín Level 11florida80 Reputation Uy Tín Level 11florida80 Reputation Uy Tín Level 11florida80 Reputation Uy Tín Level 11florida80 Reputation Uy Tín Level 11florida80 Reputation Uy Tín Level 11florida80 Reputation Uy Tín Level 11florida80 Reputation Uy Tín Level 11florida80 Reputation Uy Tín Level 11
Default

9 loại vitamin tan trong nước bạn cần biết

Các vitamin tan trong nước đóng vai tṛ quan trọng trong cơ thể, đặc biệt là trao đổi chất giúp tạo năng lượng để cơ thể hoạt động và phát triển lành mạnh.

Các loại vitamin thường được phân loại dựa trên khả năng ḥa tan của chúng. Có 9 loại vitamin tan trong nước và 4 loại vitamin tan trong dầu.

9 loại vitamin tan trong nước được t́m thấy trong chế độ ăn uống bao gồm:
•Vitamin B1 (thiamine)
•Vitamin B2 (riboflavin)
•Vitamin B3 (niacin)
•Vitamin B5 (axit pantothenic)
•Vitamin B6
•Vitamin B7 (biotin)
•Vitamin B9
•Vitamin B12 (cobalamin)
•Vitamin C

Không giống như các vitamin tan trong dầu, các vitamin tan trong nước thường không được dự trữ trong cơ thể. Do đó, bạn nên bổ sung các loại vitamin này thường xuyên thông qua chế độ ăn uống. Bạn hăy cùng t́m hiểu 9 loại vitamin tan trong nước để bổ sung đúng cách nhé!

1. Vitamin tan trong nước B1

Vitamin B1, hay c̣n gọi là thiamine, là 1 trong 8 loại vitamin ḥa tan trong nước trong vitamin B complex.

Phân dạng vitamin B1

Có 4 dạng thiamine tồn tại bao gồm:

• Thiamine pyrophosphate: C̣n được gọi là thiamine diphosphate. Đây là dạng thiamine phong phú nhất trong cơ thể, đồng thời là dạng chính được t́m thấy trong hầu hết thực phẩm.

• Thiamine triphosphate: Dạng này được t́m thấy trong thực phẩm có nguồn gốc động vật, nhưng ít phong phú hơn thiamine pyrophosphate. Đây là vitamin đại diện cho dưới 10% tổng số thiamine được t́m thấy trong các mô động vật.

• Thiamine mononitrate: Một dạng thiamine tổng hợp thường được thêm vào thức ăn chăn nuôi hoặc thực phẩm chế biến.

• Thiamine hydrochloride: Dạng thiamine tổng hợp, tiêu chuẩn được sử dụng trong các loại thực phẩm bổ sung.

Tác dụng của vitamin B1

Giống như các vitamin B khác, thiamine đóng vai tṛ như một coenzyme trong cơ thể. Thiamine pyrophosphate là dạng quan trọng nhất thực hiện chức năng này.

Coenzyme là những hợp chất nhỏ giúp enzyme kích hoạt các phản ứng hóa học.

Thiamine tham gia vào nhiều phản ứng hóa học thiết yếu, ví dụ như giúp chuyển đổi chất dinh dưỡng thành năng lượng và hỗ trợ sự h́nh thành đường trong cơ thể.

2. Vitamin tan trong nước B2

Vitamin B2 là vitamin tan trong nước

Vitamin B2, hay c̣n gọi là riboflavin, là vitamin tan trong nước duy nhất được sử dụng làm màu thực phẩm. Trên thực tế, loại vitamin này được đặt tên theo màu sắc từ tiếng Latinh, flavus có nghĩa là màu vàng.

Phân dạng vitamin B2

Các chất dinh dưỡng có tên là flavoprotein giúp kích thích giải phóng riboflavin trong quá tŕnh tiêu hóa. Hai trong số các flavoprotein phổ biến nhất là flavin adenine dinucleotide và flavin mononucleotide, thường xuất hiện trong các loại thực phẩm.

Tác dụng của vitamin B2

Riboflavin có chức năng như một coenzyme trong các phản ứng hóa học khác nhau. Giống như thiamine, vitamin B2 tham gia vào việc chuyển đổi chất dinh dưỡng thành năng lượng. Đồng thời, vitamin B2 cũng đóng vai tṛ trong việc chuyển đổi vitamin B6 thành dạng hoạt động, và trong quá tŕnh chuyển đổi tryptophan thành niacin (vitamin B3).

3. Vitamin tan trong nước B3

Vitamin B3, c̣n được gọi là niacin, là vitamin B tan trong nước duy nhất mà cơ thể bạn có thể sản xuất từ ​​một chất dinh dưỡng khác có tên là axit amin tryptophan.

Phân dạng vitamin B3

Vitamin B3 là một nhóm các chất dinh dưỡng liên quan đến nhau bao gồm:

• Axit nicotinic: Dạng phổ biến nhất trong các chất bổ sung, thực phẩm có nguồn gốc thực vật và động vật.

• Nicotinamide (niacinamide): Có trong các chất bổ sung và thực phẩm.

Tác dụng của vitamin B3

Tất cả các dạng niacin trong chế độ ăn uống cuối cùng đều được chuyển đổi thành nicotinamide adenine dinucleotide (NAD +) hoặc nicotinamide adenine dinucleotide phosphate (NADP +), hoạt động như coenzyme.

Giống như các vitamin B khác, B3 đóng vai tṛ thiết yếu trong chức năng tế bào và hoạt động như một chất chống oxy hóa. Một trong những vai tṛ quan trọng nhất của vitamin B3 là thúc đẩy quá tŕnh trao đổi chất được gọi là glycolysis, chiết xuất năng lượng từ glucose (đường
florida80_is_offline  
 
Page generated in 0.03927 seconds with 9 queries