Xuân Hạ Thu Đông
Thôi Hiệu
春夏秋冬
崔顥
春遊芳草地,
夏賞綠荷池,
秋飲黃菊酒,
冬吟白雪詩.
Dịch âm:
Xuân du phương thảo địa
Hạ thưởng lục hà trì
Thu ẩm hoàng hoa tửu
Đông ngâm bạch tuyết thi.
Dịch nghĩa:
Mùa xuân đi thăm nơi cỏ mọc
Mùa hạ thưởng thức ao sen xanh
Mùa thu uống rượu cúc vàng
Mùa đông ngâm thơ tuyết trắng
|